🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Dịch vụ giao thép cuộn Việt Mỹ P25, P28, P32 nhanh chóng tại Tôn thép Sáng Chinh. Hiện nay, người ta thường sử dụng dạng thép này để xây dựng nhằm tăng độ bền vững cho công trình theo thời gian
Thép cuộn Việt Mỹ P25, P28, P32 là vật liệu sắt thép thường áp dụng cho hầu hết những công trình mang tính đơn giản đến phức tạp. Tại khu vực Phía Nam, Tôn thép Sáng Chinh sẽ triển khai nhiều chính sách giao hàng nhanh & an toàn nhất
Dịch vụ giao thép cuộn Việt Mỹ P25, P28, P32 nhanh chóng tại Tôn thép Sáng Chinh
Các mác thép cuộn Việt Mỹ P25, P28, P32 phổ biến nhất ở thời điểm hiện nay đang được chúng tôi cung ứng đó là : CB240V, CT3, CB300V, SD295A, Cb400V, SD390A, CB500V, SD490A….Phân loại gồm có: thép vằn, thép cuộn, thép tròn trơn,..
Bảng giá thép Việt Mỹ
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT MỸ | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,500 | ||
P8 | 1 | 19,500 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.20 | 18,500 | ||
P12 | 9.85 | 18,400 | ||
P14 | 13.55 | 18,400 | ||
P16 | 17.20 | 18,400 | ||
P18 | 22.40 | 18,400 | ||
P20 | 27.70 | 18,400 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,500 | ||
P12 | 9.89 | 18,400 | ||
P14 | 13.59 | 18,400 | ||
P16 | 17.80 | 18,400 | ||
P18 | 22.48 | 18,400 | ||
P20 | 27.77 | 18,400 | ||
P22 | 33.47 | 18,400 | ||
P25 | 43.69 | 18,400 | ||
P28 | 54.96 | 18,400 | ||
P32 | 71.74 | 18,400 | ||
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
Có những quyền lợi gì khi quý vị sử dụng dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh
- Chúng tôi hằng ngày sẽ luôn báo giá thép cuộn các loại một cách chính xác & đầy đủ số lượng như yêu cầu
- Sản phẩm vật liệu xây dựng cung ứng bởi Tôn thép Sáng Chinh là hàng chính hãng, phân phối tận nơi có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng miễn phí sẽ tùy vào khoảng cách xa gần, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình
Phân loại thép Việt Mỹ?
Từng hạng mục thi công xây dựng hiện nay ra đời càng nhiều, thép Việt Mỹ được xuất xưởng cho ra mắt thị trường với mẫu mã – chủng loại vô cùng đa dạng. Chúng hiện tại đang có mặt ở hầu hết mọi công trình trên địa bàn Miền Nam. Đóng giữ vai trò cực kì quan trọng trong lĩnh vực xây dựng
1/ Thép tròn trơn Việt Mỹ
Tính chất đặc trưng của thép tròn trơn Việt Mỹ là loại tròn đặc, bề mặt luôn nhãn mịn, độ uốn dẻo cao, dạng thanh dài. Chịu lực tốt. Rất nhiều lĩnh vực/ ngành nghề luôn áp dụng loại thép này để gia công cơ khí, chế tạo & xây dựng nhà ở,…
Bên cạnh vai trò ứng dụng chính trong xây dựng. Chúng còn đươc sử dụng để làm trụ, trục quy hoặc chế tạo nhiều chi tiết máy móc,…
Đặc tính cơ lý cơ bản của thép tròn trơn Việt Mỹ
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
Phi <= 16 | Phi > 16 | Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (R) | |||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (phi <= 25) | 180 | R = 1,5 x phi |
24 min (phi > 25) |
2/ Thép cuộn Việt Mỹ
Đây được xem là một trong số những sản phẩm điển hình của thép Việt Mỹ nói chung. Với tính chất đặc trưng là bền, dẻo dai, chịu lực tốt, chịu rỉ sét tốt,.. nên chúng được khách hàng đánh giá là một trong những loại thép cuộn tốt nhất tính tới thời điểm này
Sử dụng thép cuộn Việt Mỹ rất rộng rãi trong nhiều hạng mục công trình xây dựng dân dụng, cũng như xây dựng công nghiệp, cầu đường, làm bê tông, kéo dây hay trong công nghiệp chế tạo bulong máy móc
Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật của thép cuộn Việt Mỹ
Chủng loại | Phi 5.5 đến phi 16.0 |
Các thông số kích thước | Đường kính ngoài cuộn: Phi 1200 mm |
Đường kinh trong cuộn: Phi 900 mm | |
Trọng lượng cuộn: 2000 – 2100 Kg | |
Buộc 4 dây đai Phi 7.0 | |
Dung sai kích thước | Phi 5.5 – 10 mm: ≤ ±0,15 mm |
Phi 12 – 14 mm: ≤ ± 0,20 mm | |
≥ phi 16 mm : ≤ ± 0, 25 mm |
3/ Thép thanh vằn Việt Mỹ
Thép thanh vằn Việt Mỹ hay gọi tắt là thép vằn. Sản phẩm này được nhận biết với những đường gân nổi rõ ràng chạy dọc trên thân thép. logo in nổi bật
Thép thanh vằn Việt Mỹ với nhiều đặc tính nổi bật, độ bền tốt, cùng tính năng chịu lực cao nên được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp,…
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy
(Re) (N/mm2) |
Giới hạn bền (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | Đặc tính uốn | |
Góc uốn (độ) | Đường kính uốn (mm) | ||||
CB 300V | Min 300 | Min 450 | Min 19 | 180 | D = 3D |
SD 295A | Min 295 | 400 – 600 | Min 16 (D ≤ 25)
Min 18 (D > 25) |
180 | D = 3xD (D ≤ 25) |
SỬ DỤNG 390 | 290 – 510 | 560 min | Min 16 (D > 25) | 180 | D = 5xD |
Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 chuyên cung cấp thép Việt Mỹ chính hãng tốt nhất
Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi luôn là địa chỉ thông thái để mọi khách hàng tìm đến
CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Qúy khách hàng sẽ sở hữu những quyền lợi gì khi sử dụng dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh?
- Ở mỗi khung giờ, Tôn thép Sáng Chinh luôn báo giá sắt thép xây dựng một cách chính xác & đầy đủ dựa vào khối lượng thép
- Tôn thép Sáng Chinh hoạt động chính tại khu vực Miền Nam là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Bởi vậy báo giá được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
- Sản phẩm sắt thép xây dựng cam kết chính hãng, phân phối tận nơi có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng ( miễn phí/ phí vận chuyển thấp ) tùy thuộc vào khoảng cách xa gần, công ty có hỗ trợ bốc xếp hàng hóa ngay tại công trình
- Nếu sản phẩm gặp lỗi, chúng tôi sẽ đền bù hợp đồng và tiến hành đổi hàng
Các bước tiến hành đặt hàng tại Tôn Thép Sáng Chinh
– Bước 1: Để nhận hỗ trợ nhanh, quý khách hãy gọi về hotline: 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Bộ phận tư vấn viên chuyên nghiệp sẽ giải đáp các thắc mắc của bạn
– Bước 2: Với đơn đặt hàng số lượng lớn, khách hàng có thể thương lượng với chúng tôi về giá cả.
– Bước 3: Hai bên thống nhất những điều khoản quan trọng về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao, thanh toán sau dịch vụ,..
– Bước 4: Vận chuyển hàng hóa đến tận công trình như đã yêu cầu
– Bước 5: Khách hàng tiến hành kiểm kê về số lượng & kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau cùng là thanh toán các khoản chi phí như trong hợp đồng đã thỏa thuận.