🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Chất lượng thép cuộn Pomina P10, P12, P14 tốt nhất tại Sáng Chinh. Rất dễ dàng ứng dụng cho các hạng mục xây dựng, vì thể loại thép này đang được thị trường dành sự quan tâm rất lớn.
Tư vấn chi tiết bởi đội ngũ làm việc của chúng tôi sẽ giúp bạn có thêm nguồn thông tin tham khảo một cách tốt nhất. Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 ứng dụng để thi công kết cấu mái nhà, những chi tiết đòi hỏi độ chịu lực cao
Định nghĩa về thép cuộn Pomina?
Thép cuộn Pomina là một trong những sản phẩm tại nhà máy Pomina, thép có bề mặt trơn nhẵn hình tròn, độ chịu lực tác động rất lớn, chịu nhiệt tốt, sử dụng cho các vùng địa hình ăn mòn, hóa chất, nước biển,…
Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 có độ bền cao,tuổi thọ công trình tăng do chúng ít bị gỉ sét. Hiện tại, chúng đang là vật liệu xây dựng tốt nhất hiện nay
Quy cách thông dụng của thép cuộn Pomina P10, P12, P14
- Đường kính thép: D = 10mm, 12mm, 14mm (dân dụng gọi là thép cuộn pomina phi 10, 12, 14)
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651-1:2018
- Mác thép: CB240-T, CB300-T
- Quy cách đóng bó: Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 được đóng bó thành phẩm, tùy vào đường kính thép (10, 12, 14 mm) mà trọng lượng mỗi cuộn giao động từ 499 kg/cuộn đến 750 kg/cuộn.
Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn | Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | ||
TCVN 1651-1:2008 |
CB240T | * | * | * | 0,05 max | 0,05 max | * |
Tính chất cơ lý (TCVN 1651-1: 2008)
Mác thép | Giới hạn chảy (Mpa) |
Giới hạn bền kéo (Mpa) |
Độ giãn dài (%) |
Uốn cong | ||
Góc uốn | Đường kính gối uốn | |||||
(°) | (mm) | |||||
CB240-T | 240 min | 380 min | 20 min | 180° | 2d | |
CB300-T | 300 min | 440 min | 16 min | 180° | 2d |
Barem thép pomina
- Barem thép là thuật ngữ biểu thị trọng lượng tiêu chuẩn của một cây thép được nhà máy áp dụng làm tiêu chuẩn trong sản xuất. Là bảng tra cứu các đặc tính cơ bản của thép như đặc tính hình học, trọng lượng thép , tiết diện, bán kính quán tính, mô men kháng uốn. effet du viagra sur les hommes video
- Ví dụ: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 1651-2:2008) một cây thép Pomina Phi 18 (D18) sẽ có đơn trọng là 23,4 kg/1 cây.
- Barem được hiểu là hình thức nhận hàng đếm số cây thép x(nhân) với đơn trọng để tính ra khối lượng. Khi giao dịch thì bên mua và bên bán căn cứ vào khối lượng này làm cơ sở trong giao dịch thương mại.
Ưu điểm của thép cuộn Pomina P10, P12, P14 là gì?
- Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 được sản xuất qua từng công đoạn hiện đại, an toàn cho môi trường sống
- Chúng đóng góp một vai trò quan trọng cho quá trình xây dựng, nguyên liệu chính để phục vụ ngành công nghiệp nặng
- Sản phẩm thép cuộn Pomina P10, P12, P14 hiện có mặt trên thị trường điều trải qua quy trình kiểm định nghiêm ngặt, đạt tiêu chuẩn trong nước lẫn quốc tế, ứng dụng cho từng hạng mục lớn nhỏ đa dạng
Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 dùng để làm gì ?
Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 xây dựng có ưu điểm về độ dẻo dai, bền trong mọi điều kiện, có tính hàn, chịu nhiệt, chịu lực, chính vì thế được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, kéo dây & chế tạo bulong.
- Ứng dụng trong ngành xây dựng: Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 kết hợp với cát, đá, xi măng tạo thành bê tông cốt thép bền chắc cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, đáng chú ý là trong các kết cấu, dầm, nền nhà, chung cư, khu công nghiệp
- Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 dùng để kéo dây kẽm buộc
- Đan lưới thép hàn từ thép cuộn Pomina P10, P12, P14: Dùng thép cuộn Pomina để làm lưới thép hàn có ưu điểm là độ bền lâu dài, đẹp, tăng tuổi thọ công trình
- Dùng chế tạo bulong thông dụng
Báo giá thép cuộn Pomina P10, P12, P14 và sắt thép khác đến với người tiêu dùng
Bảng báo giá thép Pomina – báo giá sắt thép xây dựng mới từ Sáng Chinh:
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI DỰA VÀO THỊ TRƯỜNG. HOTLINE 24/24H: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
BÁO GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI DỰA VÀO THỊ TRƯỜNG. HOTLINE 24/24H: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng báo giá thép Miền Nam – giá sắt thép xây dựng mới nhất:
Bảng báo giá thép Miền Nam có nhiều chủng loại để bạn đọc tham khảo:
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
BÁO GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI DỰA VÀO THỊ TRƯỜNG. HOTLINE 24/24H: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng báo giá sắt thép xây dựng Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI DỰA VÀO THỊ TRƯỜNG. HOTLINE 24/24H: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Việt Đức
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT ĐỨC | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,300 | ||
P12 | 9.98 | 19,200 | ||
P14 | 13.57 | 19,200 | ||
P16 | 17.74 | 19,200 | ||
P18 | 22.45 | 19,200 | ||
P20 | 27.71 | 19,200 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,300 | ||
P12 | 9.98 | 19,200 | ||
P14 | 13.57 | 19,200 | ||
P16 | 17.74 | 19,200 | ||
P18 | 22.45 | 19,200 | ||
P20 | 27.71 | 19,200 | ||
P22 | 33.52 | 19,200 | ||
P25 | 43.52 | 19,200 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
BÁO GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI DỰA VÀO THỊ TRƯỜNG. HOTLINE 24/24H: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng báo giá thép xây dựng Việt Ý
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT Ý | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,300 | ||
P12 | 9.77 | 19,200 | ||
P14 | 13.45 | 19,200 | ||
P16 | 17.56 | 19,200 | ||
P18 | 22.23 | 19,200 | ||
P20 | 27.45 | 19,200 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,300 | ||
P12 | 9.98 | 19,200 | ||
P14 | 13.6 | 19,200 | ||
P16 | 17.76 | 19,200 | ||
P18 | 22.47 | 19,200 | ||
P20 | 27.75 | 19,200 | ||
P22 | 33.54 | 19,200 | ||
P25 | 43.7 | 19,200 | ||
P28 | 54.81 | 19,200 | ||
P32 | 71.62 | 19,200 | ||
BÁO GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI DỰA VÀO THỊ TRƯỜNG. HOTLINE 24/24H: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Phân loại thép Pomina ra sao?
Thép cuộn Pomina
- Sản phẩm thép cuộn Pomina sở hữu trọng lượng khoảng 200kg đến 450kg/cuộn, có thể cung cấp với trọng lượng 1.300kg/cuộn đối với những trường hợp đặc biệt
- Thép cuộn Pomina được sản xuất dưới dạng dây, đóng gói bằng cách cuộn tròn, bề mặt trơn nhẵn, phong phú về mặt đường kính
- Kích thước biểu thị thông qua thông số, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép & các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn
- Những mác thép thông dụng nhất: CT3, SWRM12, CI (T33 – CT42), CB240-T, SR235
- Tiêu chuẩn sản phẩm: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008, JIS G3112 (1987)
- Ứng dụng: Thép cuộn Pomina được sử dụng đa số trong xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng, hạ tầng giao thông, thủy điện, nhiệt điện…
Thép thanh vằn Pomina
- Thép thanh vằn Pomina được gọi tắt là thép cốt bê tông , sở hữu bề mặt có gần, đường kính phong phú, ở dạng thanh có chiều dài trung bình là 11.7 m hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Diện tích mặt cắt ngang, thông số kích thước, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn: JIS G3112 – 2004 và TCVN 1651 – 2008
- Ứng dụng phần lớn trong các hạng mục công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dựng, nhà công nghiệp, cao ốc văn phòng, cầu đường, các công trình thủy điện…
4 bước đặt hàng để sở hữu thép xây dựng chính hãng
- B1 : Sáng Chinh Steel sẽ cung cấp cho khách hàng chi tiết báo giá qua khối lượng sản phẩm khi liên hệ đến số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
- B2 : Các điều khoản quan trọng mà hai bên cần thống nhất là: Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận & giao hàng, chính sách ưu đãi, hình thức thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B3: Công ty mau chóng tiến hành khâu vận chuyển hàng hóa, bên cạnh đó quý khách sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
- B4: Qúy vị chuẩn bị nhận hàng & sau đó thanh toán số dư cho chúng tôi
Mua thép cuộn Pomina ở đâu uy tín, giá tốt ?
+ Doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh được nhiều khách hàng biết đến là đơn vị cung cấp thép cuộn Pomina chính hãng, báo cáo xuất trình đủ giấy tờ
+ Tại khu vực TPHCM & các tỉnh phía Nam, kinh nghiệm hơn 10 năm nên chúng tôi hiểu được nhu cầu của người tiêu dùng, luôn tự tin có đủ kinh nghiệm để hỗ trợ từng quý khách có được công trình vững chắc, tiết kiệm chi phí mua hàng nhiều nhất có thể
+ Liên kết trực tiếp với nhà máy thép Pomina, nhập hàng vào kho định kì. Vì vậy, bạn muốn số lượng bao nhiêu cũng có
+ Hiện tại thì Tôn thép Sáng Chinh vận chuyển đa dạng sản phẩm thép Pomina với nhiều kích thước, tương ứng với nhiều mục đích xây dựng khác nhau